Hàn Quốc vốn nổi tiếng là đất nước với nền công nghệ giải trí hàng đầu khu vực. Đến với xứ sở kim chi, bạn sẽ có cơ hội được thỏa sức đắm chìm vào các ca khúc Kpop tại các thành phố hiện đại nổi tiếng (Seoul, Busan,..) và được chu du qua những hòn đảo xinh đẹp (Nami, đảo Jeju, Everland, …) Nếu bạn có mong muốn du lịch Hàn Quốc thì thời điểm đẹp nhất để đi là vào mùa thu. Những con đường, cánh rừng tràn ngập màu đỏ vàng của cây lá cùng với thời tiết mát mẻ ấm áp sẽ là nơi để bạn có chút thời gian dành cho riêng mình. Và hãy nhớ bỏ túi cho mình thêm một bộ từ vựng tiếng Hàn về du lịch dưới đây nhé!
1. Bộ. từ vựng tiếng Hàn về du lịch thường được sử dụng
역 nhà ga 짐꾼 người vận chuyển
보관소 chỗ gửi đồ 검표원 nhân viên kiểm vé
비행기표 vé máy bay 여행객 khách du lịch
편도표 vé một chiều 왕복표 vé khứ hồi
국제선 tuyến bay 국내선 tuyến bay nội địa
승객 hành khách 차표 vé xe
스튜어디스 tiếp viên hàng không nữ 면세점 cửa hàng miễn thuế
탑승하다 lên máy bay 항공사 hãng hàng không
기내 trong máy bay 탑승권 thẻ lên máy bay
안전벨트 dây an toàn 조종사 phi công
비행시간 thời gian bay 비행속도 tốc độ bay
비행고도 bay ở độ cao 비행경로 đường bay
이륙하다 cất cánh 착룍하다 hạ cánh
비행취소/중지 chuyến bay bị hủy / hoãn
장거리 비행 chuyến bay đường dài
입국 nhập cảnh 출국 xuất cảnh
입국신고서 tờ khai nhập cảnh 출국신고서 tờ khai xuất cảnh
여권 hộ chiếu 입국심사 thẩm tra nhập cảnh
체류목적 mục đích cư trú 체류기간 thời gian cư trú
공항세관 hải quan sân bay 세관 신고 khai báo hải quan
짐을 찾다 tìm hành lý 수하물 hành lý xách tay
환전하다 đổi tiền 비자 (visa) thị thực
한달표 vé 1 tháng 매표소 phòng bán vé
선장 thuyền trưởng 조종사 người lái
일등석 ghế hạng nhất 이등석 ghế hạng hai
탑승수속 làm thủ tục lên máy bay 공항 sân bay
시간표 thời gian biểu 예약석 ghế đặt trước
침대칸 toa nằm 입석 vé đứng
자유석 ghế ngồi tự do 좌석 ghế ngồi
식당칸 toa ăn 급행열차 tàu tốc hành
기차시간을 놓치다 trễ giờ tàu 항구 cảng
플래트홈 (platform) sân ga
예약하다 đặt trước 대기실 phòng chờ xe
배 thuyền 깃발 cờ
출발 xuất phát 도착 đến
여행 비 chi phí du lịch 여객 lữ khách
여권 hộ chiếu 여권사진 ảnh hộ chiếu
2. Master Korean - Khóa học tiếng Hàn online với bộ từ vựng nhiều chủ đề
Giáo trình Visang dành cho người Việt được biên soạn công phu với nhiều kiến thức về từ vựng, ngữ pháp thông dụng. Với bộ tài liệu này, bạn không chỉ đơn thuần biết một vài chủ đề từ vựng đã rất phổ biến như từ vựng tiếng Hàn về du lịch hay từ vựng về gia đình, trường lớp, nghề nghiệp. Khi đăng ký các khóa học online của Master Korean, ngoài việc học theo lộ trình bạn sẽ được cung cấp các link tài liệu về từ vựng, ngữ pháp tiếng Hàn dành cho việc giao tiếp và cả học thuật chuyên sâu.
Với danh sách bộ từ vựng tiếng Hàn về du lịch mà Master Korean đã cung cấp chắc hẳn bạn sẽ không phải lo lắng làm sao để chuyến đi của mình sẽ không vì phân biệt ngôn ngữ mà trở nên buồn tẻ. Hãy ôn tập từ vựng thường xuyên, kết hợp thêm các từ vựng chủ đề khác cùng với nắm được ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản để cuộc vui được trọn vẹn.
? Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn
? Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn
? Youtube học thử miễn phí: https://youtube.com/masterkoreanvietnam
? Email: visang@masterkorean.vn
Master Korean! Master Your Job!