Tìm Hiểu Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ăn Uống

Từ vựng - 2021-06-25 15:39:34

Khi nhắc đến đất nước được mệnh danh là xứ sở kim chi có lẽ không một ai là không biết đây là đất nước có một thiên đường ẩm thực cho riêng mình, qua phim ảnh chắc các bạn cũng đã thấy mỗi bữa ăn tại Hàn Quốc đều rất được quan trọng với những món chính và nhiều món phụ ăn kèm trên bàn ăn. Đưa những món ăn thường ngày vào trong phim ảnh lồng ghép với cuộc sống đời thực vang danh toàn thế giới với nét đẹp ẩm thực của Hàn Quốc. Hôm nay Master Korean sẽ giới thiệu đến một số từ vựng tiếng Hàn về ăn uống cho các bạn tham khảo và tìm hiểu thêm.

tu vung tieng han ve an uong

1. Giới thiệu về ẩm thực Hàn Quốc

Điểm đặc biệt và nổi bật của ẩm thực Hàn Quốc chính là mỗi miền, vùng và mùa khác nhau trong năm sẽ có những muốn ăn độc đáo, riêng biệt. Với nhiều nguyên liệu đa dạng cho món ăn như: các loại nấm, rong biển, nấm các loại rễ cây, rau,…

Tuy nhiên với nhiều món ăn đi kèm vô cùng phong phú thì trong bữa ăn tại Hàn Quốc vẫn luôn được sử dụng cơm là món ăn chính, sau đó mới dùng với các món ăn đi kèm. Cơm trắng là món phổ biến nhất nhưng đôi khi cũng có thể thay đổi thành trộn chung với ngũ cốc, lúa mạch hay đậu. Một số món ăn truyền thống của Hàn Quốc chính là kim chi và tương đậu là những món không thể thiếu trong bữa ăn. Vậy chúng được gọi như thế nào trong tiếng Hàn? Master Korea sẽ nói  nhắc đến  ngay dưới đây.

2. Từ vựng tiếng Hàn về ăn uống

tu vung tieng han ve an uong

Một số từ vựng tiếng Hàn về ăn uống thường được sử dụng để nhắc tới một món ăn nào đó hay nguyên liệu làm món ăn như sau:

A. Từ vựng chỉ món ăn, nguyên liệu trong tiếng Hàn

된장: Tương đậu

식료품: Nguyên liệu thực phẩm

: Rượu

숭늉: Nước nấu với Cơm cháy, nước gạo rang 

시다: Chua

살코기: Thịt nạc

삼겹살: Thịt ba chỉ

삼계탕: Gà hầm sâm

갈비: Sườn

갈비찜: Sườn ninh

갈비탕: Canh sườn

김치: Kim chi

: Quả hồng

감자: Khoai tay

감자 : Canh khoai tây

건어물: Cá khô

건포도: Nho khô

: Cua

겨자: Mù tạt

경단: Bánh ngô

계란: Trứng

계란빵: Bánh trứng

계량컵: Cốc để đo lường

계피: Quế

고구마: Khoai lang

B. Từ vựng chỉ hoạt động ăn, uống

식사: Ăn uống

붓다: Tưới , rót nước

시식하다: Nếm thử, ăn uống thử

시음하다: Uống thử

삶다: Luộc

고다: Ninh , luộc chín kỹ

끓다: Nấu , sắc , đun sôi

밀봉하다: Đóng gói

반주: Uống rượu khi ăn cơm

씹다: Nhai

tu vung tieng han ve an uong

3. Mẫu câu thường được sử dụng trong giao tiếp về chủ đề ăn uống

Khi kết hợp những từ vựng tiếng Hàn Về  ăn uống với cấu trúc ngữ pháp thì chúng ta sẽ có được một số câu sử dụng trong giao tiếp khi nói tới thức uống và đồ ăn. Như những câu hỏi hàng hàng hỏi bạn đã ăn chưa  hay bạn ăn tại đâu, bạn muốn ăn gì. Master Korean đã tổng hợp ra một số câu phổ biến và thông dụng như sau:

매일 아침 식사를 해요? - Phiên dịch: Hàng ngày bạn có ăn sáng không?

저는 가끔 아침을 먹어요 - Phiên dịch: Thi thoảng tôi không ăn sáng

저는 항상 직원 식당에서 점심을 먹어요 - Phiên dịch: Mỗi ngày tôi đều ăn trưa tại công ty

 점심 식사는 어디서 해요? - Phiên dịch: Bạn ăn trưa tại đâu

저는 도시락을 가지고 와요 - Phiên dịch: Tôi mang cơm hộp theo để ăn trưa

먹겠습니다 - Phiên dịch: Tôi sẽ ăn thật ngon

많이 드세요 - Phiên dịch: Ăn nhiều vào nhé

  먹을래요? -Phiên dịch: Bạn muốn ăn gì?

한국 음식을 좋아해요? - Phiên dịch: bạn có thích ăn món Hàn Quốc không?

마시겠어요? - Phiên dịch: Bạn muốn uống gì?

식사 시간이 됐어요 - Phiên dịch: Đến giờ ăn tối rồi

 Trên đây chính là từ vựng tiếng Hàn về ăn uống và mẫu câu khi sử dụng mà Master Korean giới thiệu đến cho các bạn. Hãy học tập và ghi nhớ thật nhiều để có thể giao tiếp thuận tiện và dễ dàng hơn khi sử dụng tiếng Hàn Quốc.

Master Korean! Master Your Job!

Hệ thống đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu đến từ Hàn Quốc

? Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn

? Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn

? Youtube học thử miễn phí: https://youtube.com/masterkoreanvietnam

? Email: visang@masterkorean.vn

Đăng ký nhận tài liệu!

Master Korean sẽ liên hệ ngay sau khi bạn hoàn tất thông tin đăng ký dưới đây.



Đăng nhập để viết bình luận

0 Bình luận