TỪ VỰNG TIẾNG HÀN LĨNH VỰC KINH TẾ THƯƠNG MẠI CỰC KÌ THÔNG DỤNG

Từ vựng - 2022-07-29 16:34:44

Việt Nam và Hàn Quốc đang tăng cường đẩy mạnh hợp tác trên nhiều lĩnh vực, nhất là lĩnh vực kinh tế khi ngày càng có nhiều doanh nghiệp Hàn Quốc mở rộng đầu tư vào nước ta, nhờ vậy mà ngày càng có nhiều cơ hội việc làm được mở ra cho lao động Việt Nam. Vì vậy, nếu bạn đang có mong muốn được làm việc trong môi trường doanh nghiệp Hàn Quốc đặc biệt là trong lĩnh vực Kinh tế thương mại thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Master Korean nhé!

  1. 가격 수준: mức giá 
  2. 가격 인상 요인: các yếu tố gây tăng giá 
  3. 가격 책정: định giá 
  4. 감소하다: giảm 
  5. 개선하다: cải thiện 
  6. 개설 은행: ngân hàng mở 
  7. 개설하다: mở ( thư tín dụng ) 
  8. 거래하다: giao dịch 
  9. 검사하다: kiểm tra 
  10. 견본: hàng mẫu
  11. 견적: báo giá 
  12. 견적서: bảng báo giá 
  13. 결제지급: thanh toán tiền hàng 
  14. 결제하다: thanh toán 
  15. 결함: lỗi 
  16. 경쟁 제품: sản phẩm cạnh tranh 
  17. 경쟁력: sức cạnh tranh 
  18. 경쟁사: công ty cạnh tranh 
  19. 계약 기간: thời hạn hợp đồng 
  20. 계획서: bản kế hoạch 
  21. 고품질: chất lượng cao 
  22. 공급능력: khả năng cung cấp (sản phẩm) 
  23. 공급자: nhà sản xuất/ nhà cung cấp 
  24. 공장: nhà máy/ xưởng sản xuất 
  25. 공정: công đoạn 
  26. 과장: đội trưởng 
  27. 구두협의하다: thỏa thuận miệng 
  28. 구매력: sức mua 
  29. 구입하다: mua 
  30. 귀사: quý công ty 
  31. 끝마무리: đóng gói 
  32. 납기일: ngày giao hàng 
  33. 내부요인: yếu tố bên trong 
  34. 내수 시장용: hàng hóa phục vụ thị trường trong nước 
  35. 내용물: chất lượng sản phẩm 
  36. 넘기다: bán lại
  37. 노하우: kinh nghiệm 
  38. 담당자: người chịu trách nhiệm 
  39. 담보하다: đảm bảo 
  40. 당사: công ty chúng tôi
  41. 당사자: đương sự 
  42. 당행: ngân hàng chúng tôi 
  43. 대금결제: thanh toán tiền hàng 
  44. 대기업: doanh nghiệp lớn 
  45. 대체하다: thay thế 
  46. 도입하다: nhập hàng 
  47. 독점 제품: sản phẩm độc quyền 
  48. 독점 판매 계약: hợp đồng phân phối độc quyền 
  49. 동산업: lĩnh vực này 
  50. 리스트: danh mục 
  51. 마스터 신용장: thư tín dụng gốc 
  52. 마케팅 목표: mục tiêu marketing 
  53. 마케팅 비용: chi phí marketing 
  54. 매각하다: bán lại 
  55. 매수인: người mua 
  56. 매입 은행: ngân hàng mua 
  57. 매출액: doanh thu/ doanh số 
  58. 메도인: người bán 
  59. 명단: danh mục 
  60. 명세 사항: hạng mục chi tiết 
  61. 명의: tên/ danh nghĩa 
  62. 모델: mẫu 
  63. 물색하다: chọn lựa/ tìm kiếm 
  64. 물품 대금: tiền hàng 
  65. 반품시키다: trả lại hàng 
  66. 발행하다: phát hành 
  67. 변동 없이: không biến động 
  68. 보험증권: chứng từ bảo hiểm 
  69. 본선인도조건: điều kiện giao hàng lên tàu 
  70. 봄철용: hàng cho mùa xuân 
  71. 부담하다: chịu ( chi phí) 
  72. 부서: bộ phận 
  73. 부재료: phụ liệu 
  74. 분류하다: phân loại 
  75. 분손 담보 조건: điều kiện đảm bảo tổn thất một phần 
  76. 분쟁: tranh chấp 
  77. 분할 선적: giao hàng từng phần 
  78. 불가 항력: điều kiện bất khả kháng 
  79. 불량품: sản phẩm lỗi 
  80. 브랜드: nhãn hiệu 
  81. 비직항선: tàu đi đường vòng 
  82. 사업: dự án 
  83. 사업부: phòng kinh doanh 
  84. 사업송장: hóa đơn thương mại 
  85. 사항: hạng mục 
  86. 산정하다: tính toán 
  87. 상공인명부: danh bạ thương mại 
  88. 생산 시설: thiết bị sản xuất 
  89. 생산라인: dây chuyền sản xuất 
  90. 생산부: bộ phận sản xuất 
  91. 생산하다: sản xuất 
  92. 서면 통지: thông báo bằng văn bản 
  93. 선박 운임: cước vận tải 
  94. 선발하다: lựa chọn 
  95. 선적 서류: hồ sơ vận tải 
  96. 선적일: ngày chất hàng lên tàu 
  97. 선적 조건: điều kiện chất hàng 
  98. 선적 지연: giao hàng chậm 
  99. 설립하다: thành lập 
  100. 성분: thành phần 
  101. 세트화되다: làm thành bộ sản phẩm 
  102. 소량다품종: nhiều sản phẩm 
  103. 소량주문: đặt hàng với số lượng nhỏ 
  104. 소비자 가격: giá tiêu dùng 
  105. 소비형태: hình thức tiêu dùng 
  106. 손익: lời lỗ 
  107. 송부하다: gửi 
  108. 수락하다: chấp nhận 
  109. 수량: số lượng 
  110. 수령한다: nhận được 
  111. 수요: nhu cầu 
  112. 수요의 가격 탄력성: độ co giãn của cầu theo giá 
  113. 수익자: người hưởng lợi 
  114. 승인: phê duyệt 
  115. 시장 점유율: thị phần 
  116. 신제품: sản phẩm mới 
  117. 안도 시기: thời hạn giao hàng 
  118. 약속어금: lệnh phiếu 
  119. 양륙항: cảng dỡ 
  120. 양보하다: nhượng bộ 
  121. 에이전트: đại lí 
  122. 예상제조원가: giá sản xuất ước tính 
  123. 오퍼: chào hàng 
  124. 완제품: sản phẩm đã hoàn thiện / thành phẩm 
  125. 외부 요인: yếu tố bên ngoài 
  126. 요구하다: yêu cầu 
  127. 요인: yếu tố/ nhân tố 
  128. 운송비: chi phí vận chuyển 
  129. 운영통제권: quyền kiểm soát kinh doanh 
  130. 운임.보험료 포함 조건: CIF 
  131. 원.부재료: nguyên phụ liệu 
  132. 원료: nguyên liệu 
  133. 유통 업자: doanh nghiệp phân phối 
  134. 유통 채널: kênh phân phối 
  135. 의문 사항: các thắc mắc 
  136. 이익: lợi nhuận 
  137. 이점: lợi thế 
  138. 인건비: giá nhân công 
  139. 인도일: ngày giao hàng 
  140. 인도하다: giao hàng 
  141. 인상하다: tăng (giá) 
  142. 인하하다: giảm (giá) 
  143. 자본: vốn 
  144. 자회사: công ty con 
  145. 장악하다: chiếm lĩnh 
  146. 재고: hàng tồn kho 
  147. 재정난: khó khăn tài chính 
  148. 저가: giá thấp 
  149. 적송품: hàng kí gửi 
  150. 전문 업체: doanh nghiệp chuyên về một lĩnh vực 

Trên đây là tổng hợp 150 từ vựng tiếng Hàn lĩnh vực kinh tế thương mại cực kì thông dụng và hữu ích. Hãy “bỏ túi” ngay cho mình những từ vựng mà bạn chưa biết và tham khảo các khóa học tại Master Korean để tìm kiếm cho bản thân một khóa học phù hợp nhé! 

Nếu bạn đang quan tâm đến việc học tiếng Hàn hãy tham khảo các khóa học tiếng Hàn tại Master Korean - trung tâm đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu tại Việt Nam để có những trải nghiệm học tập tốt nhất:

  1. Được học với các giảng viên có trình độ sư phạm cao, là thạc sĩ tại Đại học Ewha Hàn Quốc
  2. Lộ trình dạy học rõ ràng, theo giáo trình VISANG bản quyền chuẩn Hàn Quốc
  3.  Có các video tình huống thực tế, tạo cảm giác gần gũi, dễ tiếp thu, không gây nhàm chán trong quá trình học
  4.  Học online mọi lúc mọi nơi, thời gian học linh hoạt
  5.  Đội ngũ chuyên viên, trợ giảng hỗ trợ trong quá trình học

Đăng ký tư vấn trình độ FREE tại đây: https://forms.gle/BYEsQe419ZDiysjB6

Đăng ký nhận tài liệu!

Master Korean sẽ liên hệ ngay sau khi bạn hoàn tất thông tin đăng ký dưới đây.



Đăng nhập để viết bình luận

0 Bình luận