Những Từ Vựng Tiếng Hàn Giao Tiếp Trong Nhà Hàng Thường Gặp

Từ vựng - 2021-06-26 15:20:17

Bạn đã biết những từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng thường gặp hay chưa? Nếu bạn đang có ý định tìm việc trong các nhà hàng, khách sạn thì đây sẽ là một phần từ vựng ngữ pháp mà bạn không thể bỏ qua. Hãy theo dõi ngày bài viết này để có thể biết và tham khảo được một số từ vựng trong giao tiếp tại nhà hàng do Master Korean chia sẻ dưới đây nhé!

từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng

1. Những từ vựng tiếng Hàn trong giao tiếp thường gặp

Một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng thông dụng và thường hay xuất hiện trong các cuộc hội thoại tại nhà hàng sẽ được Master Korean kể tới như sau:

A. Từ vựng chung về nhà hàng trong tiếng Hàn Quốc

Từ ngữ được sử dụng để chỉ về quán ăn, nhà hàng, món ăn nước nào,.....trong nhà hàng hay được sử dụng, hãy cùng theo dõi và tham khảo để quá trình học tiếng Hàn giao tiếp trong môi trường làm việc dễ dàng hơn.

식당: Quán ăn

레스토랑: Nhà hàng 

술집: Quán rượu, quầy bar

전채:  Món khai vị

주식:  Món ăn chính

후식: Tráng miệng

음식:  Món ăn

한식:  Món ăn Hàn Quốc

양식: Món Âu, món tây

B. Từ vựng tiếng Hàn Quốc về thức uống và đồ ăn

Một số món ăn hay đồ uống  trong tiếng Hàn sẽ sử dụng những từ vựng dưới đây

: Cơm

: Canh

쌀국수:  phở, bún

: Phở

김밥:  Cơm cuộn

비빕밥: Cơm trộn

갈비: Thịt sườn

양념갈비:Sườn tẩm gia vị

삼겹살 : Thịt ba chỉ

김치찌개: Canh kim chi

소주: Rượu soju

: Trà

냉자:  Trà đá

주스:  Nước ép

C. Từ vựng về các vật dụng trong ăn uống

Một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng để chỉ các vật dụng như sau:

: Ly, chén

그릇 : Bát

포크: Dĩa

젓가락:  Đũa

숟가락: Thìa

코스터: Cái lót cốc

물수건: Khăn ướt

성냥: Diêm

라이터 : Cái bật lửa

재떨이:Cái gạt tàn

불판 : Vỉ nướng

연탄: Than

집게 : Kẹp gắp than

d. Từ vựng hoạt động và cảm nhận về món ăn

드시다: Ăn (có kính ngữ)

상을차리다: Dọn dẹp bàn ăn

식탁을차리다 : Bày bàn ăn

주다 : Đưa cho

받다:  Nhận

맛있다: Ngon

맛없다:  Không ngon

맵다:  Cay

짜다 : Mặn

달다:  Ngọt

쓰다 : Đắng

싱겁다:  Nhạt

từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng

2. Một số mẫu câu thường được sử dụng trong giao tiếp tại nhà hàng Hàn Quốc

A. Mẫu câu chào đón khách

안녕하세요 ? 어서 오세요! - Phiên dịch: Xin chào quý khách! Xin mời vào!

예약하셨습니까? - Phiên dịch: Quý khách đã đặt bàn chưa ạ?

몇시에 예약하고 싶으세요? - Phiên dịch: Quý khách đặt bàn lúc mấy giờ ạ?

분이세요? - Phiên dịch: Quý khách có mấy người ạ?

따라 오세요! - Phiên dịch: Mời quý khách đi theo tôi.

여기 앉으세요! - Phiên dịch: Mời quý khách ngồi đây ạ!

B. Mẫu câu giao tiếp trong quá trình phục vụ

 음식 나왔습니다! - Phiên dịch: Thức ăn ra rồi đây ạ!

 실레하겠습니다! - Phiên dịch: Xin thất lễ một chút!

 가른 것도 필요하세요? - Phiên dịch: Quý khách có cần gì nữa không ạ?

 맛있게 드십시오! - Phiên dịch: Chúc quý khách ngon miệng!

C. Mẫu câu sử dụng khi thanh toán và chào khách ra về

 여기 영수증 입니다! - Phiên dịch: Đây là hóa đơn ạ!

계산은 어떻게 해드릴까요? - Phiên dịch: Quý khách muốn tính tiền như thế nào ạ?

이쪽에서 계산해 주세요! - Phiên dịch: Thanh toán ở bên này ạ!

맛있게 드셨습니까? - Phiên dịch: Quý khách có ăn ngon miệng không ạ?

감사합니다! 안녕히 계세요! 또뵙겠습니다!  - Phiên dịch: Cảm ơn quý khách! Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại!

Master Korean đã giới thiệu cho bạn một số mẫu câu và từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng, mong rằng những thông tin trên sẽ giúp cho bạn có thể dễ dàng giao tiếp và có cơ hội thăng tiến xa trong tương lai nhé! 

Bạn có thể học thử tại đây:

Master Korean! Master Your Job!

Hệ thống đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu đến từ Hàn Quốc

? Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn

? Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn

? Youtube học thử miễn phí: https://youtube.com/masterkoreanvietnam

? Email: visang@masterkorean.vn

Đăng ký nhận tài liệu!

Master Korean sẽ liên hệ ngay sau khi bạn hoàn tất thông tin đăng ký dưới đây.



Đăng nhập để viết bình luận

0 Bình luận