Một Số Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thời Tiết

Từ vựng - 2021-06-24 14:00:13

Những từ vựng thông dụng nhất về thời tiết trong tiếng hàn là gì? Bạn đã biết một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiết thông dùng nhất là những từ nào hay chưa? Hãy cùng tìm hiểu cùng Master Korean về từ vựng thời tiết trong tiếng Hàn Quốc nhé!

từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

1. Giới thiệu về thời tiết của Hàn Quốc

Hàn Quốc là một đất nước nằm ở phía Bắc của bán cầu, đây chính là vùng có khí hậu ôn đới và được chia làm 4 mùa rõ rệt. Thời tiết của Hàn Quốc chịu tác động trực tiếp bởi sự di chuyển của khối không khí từ lục địa Châu Á.

Mùa hè tại đây thường ngắn và nóng, ẩm. Mùa đông thì thường xuyên kéo dài lanh, khô và có tuyết rơi rất nhiều. 4 mùa chính tại Hàn Quốc là: Mùa xuân, hạ, thu, đông.

2. Một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiết thông dụng 

Master Korean đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiết thông dụng nhất, giúp cho các bạn có thể nắm bắt được tiếng Hàn dễ dàng và thuận tiện hơn. Một số từ vựng về thời tiết như:

A. Từ vựng tiếng Hàn về những mùa có trong năm

계절 - Phiên dịch: Mùa

- > 계절 - Phiên dịch : Xuân -> Mùa xuân

여름 - Phiên dịch: Mùa hạ hay còn gọi là mùa hè

가을 -  Mùa thu

겨울 -  Mùa đông

건기 - 우기 - Phiên dịch: Mùa khô

우기 -  Mùa mưa

장마철 -  Mùa mưa dầm

B. Từ vựng liên quan tới hiện tượng của thời tiết

날시 - Phiên dịch: Thời tiết

날씨가 나쁘다 - Phiên dịch: Thời tiết xấu

서리- Sương

물안개- Sương mù

밤안개 -  Sương đêm

새벽안개- Sương sớm, sương ban mai

안개가 끼다 -Sương mù giăng

 덥다- Phiên dịch: Nóng

더위 - Nóng mùa hè

초여름 더위- Nóng đầu hè

한여름 더위 - Nóng giữa hè

늦더위 - Nóng cuối hè

더위 - Nóng ban ngày

찌는 듯한 더위 - Nóng như hấp

땡볕더위 - Nắng nóng gay gắt

불볕더위 - Nóng cháy da

폭염 - Nóng bức, oi ả

무더위 -  Nóng bức, ngột ngạt

  - Phiên dịch: Tuyết

눈내리다: Tuyết rơi

폭설 - Bão tuyết

진눈깨비- Mưa tuyết

첫눈 - Tuyết đầu mùa

폭설 -Bão tuyết

함박눈 -  Bông tuyết

 춥다 - Lạnh

가을 추위 - Lạnh mùa thu

겨울 추위 - Lạnh mùa đông

소한 추위 - Lạnh tiểu hàn

초겨울 추위 - Lạnh đầu đông

세밑 추위 - Lạnh cuối năm

늦추위- Lạnh cuối mùa

 구름 - Mây

먹구름 - Mây đen

구름이 끼다 -  Mây giăng

뭉게구름 - Mây tích

안개구름 - Mây mù, mây sương

 햇빚 - Ánh sáng mặt trời

마른, 건조한 - Khô

시원하다 -Mát mẻ

따뜻하다 - Ấm áp

tu vung tieng han ve thoi tiet

3. Cách đặt câu với từ vựng thời tiết

Sau khi học xong về từ vựng tiếng Hàn về thời tiết hãy cùng Master Korean đặt câu với những từ vựng đó để nhớ lâu hơn nhé!

 Ví dụ đặt câu:

오늘은 날싸가 좋습니다 - Phiên dịch: Hôm nay thời tiết tốt 

 오늘은 날씨가 덥습니다 - Phiên dịch:  Hôm nay thời tiết nóng

 날씨가 따뜻하지 않습니다 - Phiên dịch: Thời tiết không ấm áp

 날씨 서늘 해요 - Phiên dịch: Thời tiết mát mẻ

 날씨 쌀쌀 해요 - Phiên dịch: Thời tiết lạnh

날씨 추워 졌어요 - Phiên dịch: Thời tiết trở nên lạnh hơn 

 날씨 주말 추워 졌어 - Phiên dịch: Cuối tuần thời tiết trở lạnh 

 날씨가 가장 더운 여름시기는? - Phiên dịch: Thời gian nóng nhất mùa hè là khi nào?

 비가 오는 날이 좋아요? 맑은 날이 좋아요? 왜요? - Phiên dịch: Bạn thích trời nắng hay trời mưa? Tại sao? 

계절의 날씨는 어때요? - Phiên dịch: Vào mùa đó thời tiết như thế nào?

Master Korean hy vọng rằng những từ vựng tiếng Hàn về thời tiết và cách đặt câu với những từ vựng này sẽ giúp cho các bạn nhớ lâu hơn và sử dụng thành thạo dễ dàng hơn.

Master Korean! Master Your Job!

Hệ thống đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu đến từ Hàn Quốc

? Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn

? Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn

? Youtube học thử miễn phí: https://youtube.com/masterkoreanvietnam

? Email: visang@masterkorean.vn

 

Đăng ký nhận tài liệu!

Master Korean sẽ liên hệ ngay sau khi bạn hoàn tất thông tin đăng ký dưới đây.



Đăng nhập để viết bình luận

0 Bình luận