TỪ VỰNG TIẾNG HÀN LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

Từ vựng - 2022-08-15 11:20:22

Việt Nam và Hàn Quốc đang tăng cường đẩy mạnh hợp tác trên nhiều lĩnh vực, nhất là lĩnh vực kinh tế khi ngày càng có nhiều doanh nghiệp Hàn Quốc mở rộng đầu tư vào nước ta, nhờ vậy mà ngày càng có nhiều cơ hội việc làm được mở ra cho lao động Việt Nam. Vì vậy, nếu bạn đang có mong muốn được làm việc trong môi trường doanh nghiệp Hàn Quốc đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Master Korean nhé!

  1. 수출입   xuất nhập khẩu
  2. 허가서   giấy phép
  3. 품묵 리스트  mức thuế ưu đãi đặc biệt
  4. 특별우대세율    mức thuế ưu đãi đặc biệt
  5. 품목    loại hàng hoá
  6. 탈세    trốn thuế
  7. 층정품    hàng biếu , hàng tặng
  8. 최혜국  nước tối huệ quốc
  9. 최혜국협정을 맺다  ký hiệp định tối huệ quốc
  10. 체남세금금액    số tiền thuế chưa nộp
  11. 징수세    thuế trưng thu
  12. 임시적 수출 재수입    tạm xuất tái nhập
  13. 제출    đệ trình ( hồ sơ , giấy tờ )
  14. 임시적 수입 재수출    tạm nhập tái xuất
  15. 일반세율    mức thuế thông thường
  16. 원산지증서    giấy chứng nhận xuất xứ
  17. 원자재 재고량    lượng nguyên phụ liệu tồn kho
  18. 우대세율  mức thuế ưu đãi
  19. 신용기관 cơ quan tín dụng
  20. 수출입세 남세 기한    thời hạn nộp thuế xuất nhập
  21. 수출입 세법    luật thuế xuất nhập khẩu
  22. 수출입 신고서    tờ khai xuất nhập khẩu
  23. 수출입 허가    giấy phép xuất nhập khẩu
  24. 수입 세율    mức thuế nhập khẩu
  25. 수출국  nước xuất khẩu
  26. 수입 과세차별    khác biệt về đánh thuế nhập
  27. 수입 과세    thuế nhập khẩu
  28. 수입 신고 절차    thủ tục khai báo thuế
  29. 수입 절차  thủ tục nhập khẩu
  30. 수입 물량    lượng hàng hóa nhập khẩu
  31. 소비품    hàng tiêu dung
  32. 세를 산출하는 시점  thời điểm tính thuế
  33. 세율 표    bảng thuế , mức thuế
  34. 세금위반    vi phạm về tiền thuế
  35. 세금통보기간  thời gian thông báo nộp thuế
  36. 세금통보서  thông báo nộp thuế
  37. 부과된다    bị đánh thuế
  38. 보증세금    thuế bổ sung
  39. 무역관계    quan hệ thương mại
  40. 무역협정    hiệp định thương mại
  41. 등록 절차    thủ tục đăng ký
  42. 대매출    bán hàng giảm giá
  43. 납세 의무자    người có nghia vụ nộp thuế
  44. 납세하다    nộp thuế
  45. 납세 기간 연장    kéo dài thời gian nộp thuế
  46. 공식적으로 통보     thông báo chính thức
  47. 남세 일자    ngày nộp thuế
  48. 금융기관    cơ quan tín dụng
  49. 국내 투자 장려법    luật khuyến khích đầu tư trong
  50. 과문    cửa khẩu
  51. 관세 륵혀 협정    hiệp định ưu đãi về thuế
  52. 관세 장벽    bức tường thuế quan
  53. 과세 대상 품목    danh mục hành hóa đánh thuế
  54. 관세    hải quan

Trên đây là phần tổng hợp từ vựng tiếng Hàn lĩnh vực xuất nhập khẩu được sử dụng phổ biến nhất. Hy vọng sau bài viết bạn đã “bỏ túi” thêm cho mình nhiều từ vựng tiếng Hàn bổ ích, giúp bạn có thêm thật nhiều cơ hội làm việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc. 

Nếu bạn đang quan tâm đến việc học tiếng Hàn hãy tham khảo các khóa học tiếng Hàn tại Master Korean - trung tâm đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu tại Việt Nam để có những trải nghiệm học tập tốt nhất:

  1. Được học với các giảng viên có trình độ sư phạm cao, là thạc sĩ tại Đại học Ewha Hàn Quốc
  2. Lộ trình dạy học rõ ràng, theo giáo trình VISANG bản quyền chuẩn Hàn Quốc
  3.  Có các video tình huống thực tế, tạo cảm giác gần gũi, dễ tiếp thu, không gây nhàm chán trong quá trình học
  4.  Học online mọi lúc mọi nơi, thời gian học linh hoạt
  5.  Đội ngũ chuyên viên, trợ giảng hỗ trợ trong quá trình học

Đăng ký tư vấn trình độ FREE tại đây: https://forms.gle/BYEsQe419ZDiysjB6

Master Korean! Master Your Job!
Hệ thống đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu đến từ Hàn Quốc
📞 Hotline: 0912801848
🌐 Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn
🌐 Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn
📥 Email: visang@masterkorean.vn

 

 

Đăng ký nhận tài liệu!

Master Korean sẽ liên hệ ngay sau khi bạn hoàn tất thông tin đăng ký dưới đây.



Đăng nhập để viết bình luận

0 Bình luận