Đỗ Topik Với Đề Luyện Thi Topik 2

Topik - 2021-08-09 07:59:26

 Chắc hẳn các bạn học tiếng Hàn thì hầu như ai cũng sẽ thi chứng chỉ Topik dù là Topik I hay Topik II. Hiện nay, số lượng người đăng ký dự thi topik II khá lớn dẫn đến tình trạng số người muốn  đăng ký vượt qua giới hạn số lượng thí sinh được đăng ký, nên nếu chúng ta muốn thi topik II mà chưa có cơ hội chúng ta có thể đăng ký thi Topik I để xem mình có thật sự đạt điểm tối đã trong trình độ mà mình đã rất thành thục không nhé. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thật kỹ về đề luyện thi Topik 2 nhé.

1. Điều kiện cần có trước khi bắt tay với đề luyện thi Topik 2

 

Chắc chắn bạn phải nắm vững kiến thức từ vựng ngữ pháp sơ cấp 2 và có thể có thêm một số từ vựng, ngữ pháp nâng cao hơn nữa rồi sau đó bạn mới có thể bắt tay vào ôn đề luyện thi Topik 2 hiệu quả. Để học từ vựng, ngữ pháp sơ cấp 2 hiệu quả, có rất nhiều cách, bạn có thể tự học nhưng hãy đảm bảo bạn học luôn ôn đi ôn lại kiến thức để nhớ thật lâu, còn không bạn nên tham khảo các khóa học online để có lộ trình học bài bản và đầy đủ nhất. Bạn có thể tham khảo khóa học sơ cấp 2 của Master Korean:

 

Ý nghĩa

Ngữ pháp

Ví dụ

So sánh... (hơn)

So sánh… ( kém)

N + 보다 (더), 

(덜)

예: 영어보다 한국어를 더 좋아한다.

겨울보다 가을을 덜 좋아한다

Định từ dùng với tính từ

A + (으)ㄴ -> N

새로운 옷을 입고 싶다

Định ngữ thì hiện tại

V + 는 -> N

현재 사는 곳이 어때요?

Định ngữ thì quá khứ

V + (으)ㄴ -> N

어제 먹은 밥은 어머니가 만들어준 것이다

Định ngữ thì tương lai

V + (으)ㄹ -> N 

내일 볼 시험은 어려울 것 같다

Hoặc

V/A + 거나 + V/A    

운동하거나 계속 자는 것이 더 좋을까?

Vì ... nên ...

V + (으)니까

N + (이)니까

이 음식은 제가 직접적으로 만드니까 잘 드세요

Nếu ... thì ...

V/A + (으)면

이번 시험을 합격하면 한국으로 여행하는 기회가 있을 것이다.

Ước gì, nếu... thì tốt

V + (으)면 좋겠다

내일은 비가 내리면 좋겠다

Vừa... vừa...

V + (으)면서

N + (이)면서

저는 공부하면서 밥을 먹는다.

 

 

2. Các chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong đề luyện thi Topik 2

 

Các chủ đề từ vựng rất đa dạng và chúng ta dường như cần dành rất nhiều thời gian để có thể ghi nhớ khối lượng từ vựng đó. Tuy nhiên các từ vựng của đề thi Topik 2 vẫn còn là các từ khá cơ bản và chỉ có rất ít lớp nghĩa nên vẫn còn dễ nhớ hơn từ vựng topik II. Bạn cần có khối lượng từ 1500-2000 từ và tập trung chủ yếu vào các từ vựng chủ đề ngân hàng, bưu điện, giao thông. Trong lúc làm đề luyện thi Topik 2, bạn có thể kết hợp học các từ vựng theo chủ đề hoặc vận dụng chúng viết thành các đoạn văn ngắn giúp quá trình học hiệu quả hơn. Bạn có thể tham khảo một số từ vựng về bưu điện tại đây:

 

  1. 우체국: Bưu điện
  2. 편지/우편: Thư
  3. 이메일: Thư điện tử
  4. 엽서: Bưu thiếp
  5. 우체통/사서함/우편함: Hòm thư
  6. 우표: Tem
  7. 주소: Địa chỉ
  8. 반송 주소: Địa chỉ gửi trả
  9. 우편 번호: Mã bưu điện
  10. 발송인 주소: Địa chỉ người nhận
  11. 스팸/정크 메일: Thư rác
  12. 우편환: Phiếu chuyển tiền
  13. 항공 우편: Thư gửi qua đường hàng không
  14. 우편 집배원: Người đưa thư
  15. 우편가방: Túi đựng thư
  16. 우편물 투입구: Khe để thư
  17. 봉투: Phong bì
  18. 소포: Bưu phẩm
  19. 라벨: Nhãn mác
  20. 규모: Cân
  21. 속달 우편: Chuyển phát nhanh

Còn đây là các từ vựng thuộc chủ đề ngân hàng:

  1. 계좌: Tài khoản
  2. 통장: Số tài khoản
  3. 계좌번호: Mã số tài khoản
  4. 계좌 이체: Chuyển tiền qua tài khoản
  5. 통장을 개설하다: Mở sổ tài khoản
  6. 지출: Chi trả, khoản chi
  7. 돈: Tiền
  8. 현금: Tiền mặt
  9. 지폐: Tiền giấy
  10. 동전: Tiền xu
  11. 잔돈: Tiền lẻ
  12. 현금카드: Thẻ tiền mặt
  13. 신용카드: Thẻ tín dụng
  14. 계좌를 열다: Mở tài khoản
  15. 수수료: Lệ phí
  16. 요금: Giá tiền, cước phí
  17. 수표: Ngân phiếu
  18. 환전: Đổi tiền
  19. 환전하다: Đổi tiền

Trên đây là một số chia sẻ của mình về đề thi luyện Topik 2, mong rằng nó sẽ hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã đọc bài đến đây, mong bạn sẽ thi đỗ Topik 2 với số điểm cao nhất.

Liên hệ đăng ký khóa học và tìm việc làm tại đây:

Master Korean! Master Your Job!

Hệ thống đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu đến từ Hàn Quốc

? Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn 

? Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn 

? Youtube học thử miễn phí: https://youtube.com/masterkoreanvietnam 

? Email: visang@masterkorean.vn

 

Đăng ký nhận tài liệu!

Master Korean sẽ liên hệ ngay sau khi bạn hoàn tất thông tin đăng ký dưới đây.



Đăng nhập để viết bình luận

0 Bình luận