Hãy cùng Master Korean tìm hiểu các phần giới thiệu bản thân bằng Tiếng Hàn qua bài viết dưới đây nhé!
1. Chào hỏi và giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn để làm quen người khác
Cách chào hỏi bằng tiếng Hàn
안녕하세요 (an-nyong-ha-se-yo): Xin chào
안녕하십니까? (an-nyong-ha-sim-ni-kka): Xin chào (trang trọng hơn “안녕하세요”)
안녕 (an-nyong): Xin chào ( đây chỉ dùng cho bạn bè cùng trang lứa hoặc những người nhỏ tuổi hơn)
2. Cách giới thiệu họ tên bằng tiếng Hàn
- Tôi là An : 저는 An 입니다
- Tên tôi là An : 제 이름은 A입니다 - 저는 An (이)라고 합니다.
3. Giới thiệu tuổi tác bằng tiếng Hàn
Ví dụ : Tôi (22) tuổi : 저는 (스물 둘)살입니다 (jeoneun (seumul dul)sal-ibnida)
4. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn về quê quán và nơi sinh sống
- Giới thiệu về quê quán « tôi là người (Việt Nam) » : 저는 (베트남)사람입니다 (jeoneun (beteunam)salam-ibnida).
- Tôi đến từ (Việt Nam) :저는 (베트남)에서 왔서요 (jeoneun (beteunam)eseo wasseoyo).
- Tôi đang sống ở TP Hồ Chí Minh: 지금 호치민에 살고 있습니다 (jigeum hochimin-e sal issseubnida).
5. Giới thiệu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn về nghề nghiệp của mình
- Tôi đang là sinh viên đại học Thương Mại: 나는 상업 대학생이다. (naneun sang-eob daehagsaeng-ida.)
- Tôi đang là nhân viên công ty: 저는 (회사원)입니다 (jeoneun (hoesawon)ibnida)
- Tôi là giáo viên dạy tiếng Hàn Quốc: 저는 (한국어) 선생님입니다 (jeoneun (hangug-eo) seonsaengnim-ibnida)
- Tôi đang là học sinh: 저는 (학생)입니다 (jeoneun (hagsaeng)ibnida)
6. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn về các sở thích và đam mê của bản thân
- Tôi có sở thích là đi du lịch: 제 취미가 여행입니다 (je chwimiga yeohaeng-ibnida)
- Tôi thích đi du lịch nhiều đất nước: 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. (yeoleo nala-e yeohaeng-eul ganeun geos-eul joh-ahabnida)
- Vì vậy mỗi khi có thời gian, tôi thường đi du lịch khắp nơi cùng với bạn bè: 그래서 시간이 있으면 항상 친구와 같이 여행을 갑니다. (geulaeseo sigan-i iss-eumyeon hangsang chinguwa gat-i yeohaeng-eul gabnida)
- Tôi có sở thích hay nghe nhạc: 취미는 음악 감상입니다. (chwimineun eum-ag gamsang-ibnida)
- Tôi có sở thích chơi thể thao: 운동하는 걸 좋아합니다 (undonghaneun geol joh-ahabnida)
- Sở thích của tôi là xem phim trinh thám: 탐정 영화를 좋아해요 (tamjeong yeonghwaleul joh-ahaeyo)
7. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn về tình trạng hôn nhân
- Tôi đã có một vợ và hai con: (아내와 두 아이가 있어요. (Anewa du aiga isseoyo)
- Tôi vẫn còn độc thân: 나는 단 하나이다 (naneun dan hanaida)
8. Cách giới thiệu về gia đình của mình
- Tôi có tất cả 4 người trong gia đình: 우리 가족은 모두 넷이에요 (uli gajog-eun modu nes-ieyo)
- Tôi có bố mẹ và một anh trai: 아버지와 어머니가 계시고, 형이 하나 있습니다 (abeojiwa eomeoniga gyesigo, hyeong-i hana issseubnida)
- Bố của tôi là nhân viên văn phòng: 아버지는 회사원이세요 (abeojineun hoesawon-iseyo)
9. Đề nghị giữ liên lạc sau lần gặp mặt đầu tiên
전화 번호 좀 가르쳐 주시겠어요? (jo-noa bo-nô jom ka-rư-chyo ju-si-kket-sso-yo): Có thể cho tôi xin số điện được được không?
전화 번호가 몇 번입니까? (jo-noa bo-no-ka myot-bbo-nim-ni-kka): Số điện thoại của bạn là số mấy ạ?
페스복이 있으세요? (pe-sư-bu-ki it-ssư-se-yo): Bạn dùng Facebook hay không?
다시 만나 뵙기를 바랍니다 ( dasi manna boebgileul baramnida): Tôi rất mong sẽ được gặp lại bạn.
자주 연락해요 (ja-ju yol-la-khe-yo): Hãy thường xuyên giữ liên lạc nhé.
우리 앞으로 잘 지냅시다 (u-ri a-pư-rô jal-jji-neb-ssi-da): Sau này chúng ta hãy thân thiết với nhau nhé.
Hãy ghi nhớ để giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn một cách rành mạch và chuẩn xác nhất nhé!
Liên hệ đăng ký khóa học tại đây:
Master Korean! Master Your Job!
Hệ thống đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu đến từ Hàn Quốc
? Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn
? Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn
? Youtube học thử miễn phí: https://youtube.com/masterkoreanvietnam
? Email: visang@masterkorean.vn