Không phải lúc nào chúng ta cũng đến các phòng khám hay bệnh viện. Nhưng chuẩn bị cho mình một vốn kiến thức nho nhỏ về chủ đề này là không bao giờ dư thừa. Đặc biệt là vào những lúc “bất đắc dĩ”, bắt buộc phải đến bệnh viện để khám bệnh thì việc học thêm những từ vựng này lại càng quan trọng hơn. Cùng Master Korean khám phá ngay nào~
- 치과: nha khoa
- 안과: nhãn khoa
- 산부인과: khoa sản
- 소아과: khoa nhi
- 내과: nội khoa
- 구강외과: nha khoa
- 피부과: khoa da liễu
- 심료내과: khoa tim
- 신경외과: khoa thần kinh
- 정형외과: khoa chỉnh hình
- 이비인후과: khoa tai mũi họng
- 물료내과: khoa vật lý trị liệu
- 종합병원: bệnh viện đa khoa
- 복통: đau bụng
- 치통: đau răng
- 호흡이 곤란하다: khó thở
- 피부가 가렵다: ngứa
- 기침하다: ho
- 천식: suyễn
- 눈병: đau mắt
- 수두: lên đậu
- 백일해: ho gà
- 홍역: lên sởi
- 변비: táo bón
- 패곤하다: mệt
- 치통: đau răng
- 복통: đau bụng
- 설사: tiêu chảy
- 폐병: bệnh phổi
- 열이 높다: sốt cao
- 콜레라: bệnh dịch tả
- 감기에 걸리다: bị cảm
- 풍토병: bệnh phong thổ
- 미열이 있다: bị sốt nhẹ
- 페스트: bệnh dịch hạch
- 전염병: bệnh truyền nhiễm
- 수족이 아프다: đau tay chân
- 어질어질하다: bị chóng mặt
- 한기가 느 껴진다: cảm lạnh
- 잠이 잘 오지 않는다: mất ngủ
- 염증: viêm
- 피가 나다: ra máu
- 두통이 있다: đau đầu
- 변비이다: táo bón
- 열이 있다: có sốt
- 설사를 하다: tiêu chảy
- 목이쉬었다: rát họng
- 귀가 아프다: đau tai
- 코가 막히다: ngạt mũi
- 충치가 있다: sâu răng
- 어깨가 결린다: đau vai
- 피부가 가렵다: ngứa
- 숨이 바쁘다: khó thở
- 토할 것 같다: ói, nôn mửa
- 콧물이 흐르다: chảy nước mũi
- 빨목이 삐다: bong gân mắt cá chân
- 뱃속이 목직하다: trướng bụng, chứng khó tiêu
-------------------
🌐 Master Korean! Master Your Job! - Hệ thống đào tạo tiếng Hàn trực tuyến hàng đầu đến từ Hàn Quốc
- Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn
- Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn
- Facebook: https://facebook.com/masterkoreanvietnam
- Email: visang@masterkorean.vn
Đăng ký tư vấn trình độ FREE tại đây: https://forms.gle/BYEsQe419ZDiysjB6