Để cho quá trình làm việc được thuận lợi và dễ dàng hơn trong môi trường doanh nghiệp Hàn Quốc, việc học các từ vựng tiếp Hàn giao tiếp công sở là điều không thể thiếu. Kỹ năng giao tiếp trong công sở là điều rất quan trọng đối với một đất nước mà người dân nơi đây đều ưa thích sự lễ phép, lịch sự trong giao tiếp. Chính vì thế mà hôm nay Master Korean sẽ bật mí về một số từ vựng và mẫu câu được sử dụng trong giao tiếp công sở.
1. Một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp công sở
Dưới đây là một số từ vựng có thể sử dụng để chỉ trang thiết bị, bộ phận văn phòng, phòng ban hãy những từ vựng liên quan đến công ty:
A. Từ vựng về làm việc
모단결근 : Không lí do
일을시작하다: Bắt đầu công việc
일을 끝내다: Kết thúc công việc
퇴사하다: Thôi việc
근무처: Làm việc
근무시간: Thời gian làm việc
수량: Số lượng
품질: Chất lượng
작업량: Công việc
주간근무: Làm ngày
야간근무: Làm đêm
출근하다: Đi làm
퇴근하다: Tan ca
결근: Nghỉ việc
B. Từ vựng về bộ phận, phòng ban
부서: Bộ phận
사무실: Văn phòng
경리부: Bộ phận kế toán
관리부: Bộ phận quản lý
무역부: Bộ phận xuất nhập khẩu
총무부: Bộ phận hành chính
업무부: Bộ phận nghiệp vụ
생산부: Bộ phận sản xuất
의장님/ 이사님: Chủ tịch và Giám đốc điều hành
씨이오: Giám đốc điều hành CEO
마케팅 담당자님: Giám đốc/Trưởng phòng Marketing
세일 매니저님: Giám đốc/Trưởng phòng Sales
고객서비스팀 매니저님: Giám đốc/Trưởng phòng Dịch vụ khách hàng
개인담당 매니저님 (퍼스널 디랙터 님): Giám đốc/Trưởng phòng Nhân sự
인사관리 매니저님: Giám đốc/Trưởng phòng Nhân sự
C. Từ vựng về trang thiết bị văn phòng
컴퓨터: Máy vi tính
복사기: Máy photocopy
팩스기 : Máy fax
전화기: Điện thoại
프린터기: Máy in
장부 – sổ sách
기록하다: Vào sổ / ghi chép
전화번호: Sổ điện thoại
열쇠,키 : Chìa khóa
백지: Giấy trắng
2. Một số mẫu câu được sử dụng trong tiếng Hàn giao tiếp công sở
Sau khi điểm sơ qua một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp công sở, Master korean sẽ chỉ bạn một số cách đặt câu và sử dụng trong giao tiếp khi đối thoại với những người bản xứ tại đất nước Hàn Quốc. Những mẫu câu bạn có thể sử dụng trong quá trình làm việc tại doanh nghiệp Hàn Quốc như sau:
A. Một số mẫu câu thông dụng trong giao tiếp tại công sở:
저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요. - Phiên dịch: Tôi mới đến nên không biết, hãy chỉ cho tôi với.
저희들은 일을 언제 시작해요? - Phiên dịch: Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc?
저는 무슨일을 하제 시작해요? - Phiên dịch: Tôi sẽ làm việc gì ?
여기서 야간도 해요? Phiên dịch: Ở đây có làm đêm không?
이렇게 하면 되요? - Phiên dịch: Làm như thế này có được không ?
저는 최선을 다했어요. - Phiên dịch: Tôi đã cố gắng hết sức.
B. Một số mẫu câu dùng để phản đối một ý kiến nào đó
반대합니다. - Phiên dịch: Phản đối.
그 계획에 반대합니다. - Phiên dịch: Tôi phản đối kế hoạch đó.
당신의 말에 반대합니다. - Phiên dịch: Tôi phản đối điều anh nói.
당신의 말에 반대합니다. - Phiên dịch: Tôi không đồng ý với điều anh đang nói.
당신의 의견을 지지할 수 없어요. - Phiên dịch: Tôi không thể ủng hộ ý kiến của anh .
그 점은 뜻을 같이 할 수 없습니다.- Phiên dịch: Tôi không thể đồng ý với anh về điểm đó.
제 견해는 좀 다릅니다. - Phiên dịch: Tôi không thấy được gì theo cách ấy.
그건 그렇게 간단하지 않아요. - Phiên dịch: Nó không đơn giản như vậy.
Master Korean hy vọng với một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp công sở và những mẫu câu sử dụng nêu trên sẽ giúp cho bạn gia tăng được vốn từ vựng vốn có, cũng như việc giao tiếp phù hợp và lý tưởng hơn để có thể tồn tại và không ngừng vươn xa trong sự nghiệp của mình tại các doanh nghiệp Hàn Quốc.
Master Korean! Master Your Job!
Hệ thống đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu đến từ Hàn Quốc
? Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn
? Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn
? Youtube học thử miễn phí: https://youtube.com/masterkoreanvietnam
? Email: visang@masterkorean.vn